Máy rửa bát Bosch SMS6ZCI16E có xuất xứ từ Châu Âu được trang bị nhiều công nghệ hiện đại như Sấy Zeolite® (Zeolith) – khô nhanh hơn với mức tiêu thụ năng lượng ít hơn, Ngăn kéo Vario cung cấp không gian cho các dụng cụ dao kéo lớn,… và nhiều tính năng hiện đại khác giúp chén bát của bạn sạch và khô hoàn hảo…, mang đến cho người dùng những trải nghiệm hoàn toàn mới.
Đặc điểm nổi bật của máy rửa bát Bosch SMS6ZCI16E
- Thiết kế độc lập linh hoạt vị trí lắp đặt (có thể đặt âm). Máy được làm từ chất liệu thép không gỉ, bề mặt màu inox có lớp phủ chống bám vân tay. Tổng thể của chiếc máy giúp nhà bếp của bạn trở nên sang trọng và tinh tế hơn.
- Bảng điều khiển đặt ở phía trước thân máy với các phím cảm ứng cùng màn hình LED hiển thị thời gian, thông báo giúp bạn vận hành và theo dõi chu trình rửa dễ dàng.
- Hệ thống phân phối viên rửa dosing assistant thông minh
- Tự vệ sinh: tính năng sẽ thực hiện xả lượng nước như quá trình rửa full tải với nhiệt độ cao giúp làm sạch khoang máy để sẵn sàng cho những lần rửa tiếp theo.

Hệ thống khay rửa
- Hệ thống giàn rửa gồm có 1 ngăn kéo và 2 giàn rửa (gọi là giàn trên và giàn dưới). Ngăn kéo trên cùng để chứa dụng cụ nhỏ như dao, kéo, đũa, ly nhỏ. Giàn trên để chứa chén bát, đĩa, ly loại cỡ vừa. Giàn dưới để chứa các dụng cụ lớn như nồi chảo, thớt, rổ, bát tô, đĩa cỡ lớn.
- Ngăn kéo VarioDrawer để đựng các đồ dùng nhỏ như đũa, thìa, dĩa… Đồng thời giúp giải phóng và tăng diện tích chứa cho ngăn dưới cùng.
- Hệ thống Rackmatic điều chỉnh chiều cao giàn rửa theo nhu cầu. Bạn có thể dễ dàng thay đổi vị trí độ cao giàn rửa thông qua khớp nâng hạ, ngay cả khi giàn chứa đang đầy.
- Hệ thống vòi phun Extra Clean Zone: giúp tăng áp suất nước và rửa sạch bát đĩa ở giàn giữa. Nhờ Extra Clean Zone mà bát đĩa được làm sạch tối ưu hơn với lượng nước nhiều hơn mà không tốn thêm chất tẩy rửa.
Chương trình rửa
8 chương trình rửa:
- Rửa Eco 50°C
- Rửa tự động 45-65°C
- Rửa thông minh (Intelligent)
- Rửa chuyên sâu 70°C
- Rửa nhanh 60°C (Express)
- Rửa ly 40°C (Glass)
- Rửa yên tĩnh 50°C
- Rửa tráng (Favorite)

Chương trình rửa đặc biệt
- Tăng tốc độ rửa (SpeedPerfect Plus)
- Rửa chuyên sâu (IntensiveZone)
- Sấy tăng cường (Extra Dry)
Công nghệ và cảm biến
- Extra Dry (sấy tăng cường): tăng nhiệt độ nước ở lần tráng cuối cùng và kéo dài thời gian sấy khô hơn. Đồng thời, các hạt nước đọng trên bát đĩa sẽ bốc hơi, ngưng tụ và rơi xuống đáy máy
- IntensiveZone (vùng rửa chuyên sâu): được kích hoạt để tăng áp suất phun kết hợp nhiệt độ cao để rửa sạch hoàn toàn các vết bẩn cứng đầu, bám lâu ngày trên những vật dụng ở giàn dưới cùng.
- Zeolith (công nghệ sấy Zeolith): hút hơi ẩm trong quá trình rửa và thải ra ngoài dưới dạng không khí khô ấm giúp bát đĩa khô hoàn hảo hơn, tiết kiệm điện năng hơn
- Công nghệ rửa thông minh, tối ưu quá trình rửa: máy sẽ tự động điều chỉnh các cài đặt và cung cấp một số lựa chọn thay thế cho người dùng
- Home Connect: giúp bạn dễ dàng điều khiển máy rửa bát mà không cần lại gần máy: lượng tiêu thụ điện nước và chất tẩy rửa, hoạt động của máy rửa bát
- Cảm biến nước và cảm biến tải giúp tiết kiệm điện năng mà vẫn đảm bảo rửa sạch sẽ bát đũa
- Động cơ không chổi than hoạt động bền bỉ, tiếng ồn nhỏ không làm ảnh hưởng đến sinh hoạt của các thành viên khác trong gia đình

Hoạt động và tiêu thụ năng lượng
- Nhãn năng lượng: B
- Điện / nước: 65 kWh / 9 liters
- Thời gian Eco: 3h35′
- Độ ồn: 40 dB
- Nhãn độ ồn: B
- Độ ồn yên lượng: 39 dB
Tính năng an toàn
- Khóa trẻ em (ChildLock): là tính năng khóa các chương trình máy đang hoạt động nhằm ngăn chặn sự thay đổi khi chẳng may trẻ chạm vào bảng điều khiển.
- Hệ thống AquaStop: là hệ thống chống tràn 24/24 tự động ngắt hoạt động máy khi rò rỉ hoặc tràn nước ra bên ngoài.
- Hệ thống chống sét lan truyền: là hệ thống dây nối đất nhằm hạn chế giật điện khi chạm vào khoang máy. Đồng thời bảo vệ người dùng khi gặp thời tiết cực đoan.
Thông số kỹ kỹ thuật
Đặc điểm chung |
|
Loại máy rửa chén | Độc lập |
Bảng điều khiển phía trước | – |
Nhãn năng lượng | B |
Độ ồn tối đa | 40dB |
Xây dựng chất lượng | Cao cấp |
Chất lượng giặt | Cao cấp |
Màu sắc | Bạc |
Bảng điều khiển vị trí | Ngoài |
Kích thước |
|
Chiều cao | 84,5 cm |
Chiều rộng | 60cm |
Chiều sâu | 60cm |
Chân có thể điều chỉnh | Có |
Đầu có thể tháo rời | Có |
Chiều cao không có đỉnh | 81,5 cm |
Cân nặng | 54,4 kg |
Cách trình bày |
|
Loại ngăn đựng dao kéo | Ngăn kéo |
Khay dao kéo có thể điều chỉnh độ cao | – |
Không gian để bát đĩa | Nhiều, Trung bình |
Số lượng cài đặt địa điểm | 14 |
Bố cục có thể tùy chỉnh | Có |
Giá trên có thể điều chỉnh | Có |
Giá đỡ trên có thể gập lại | Có |
Có thể gập lại hỗ trợ giá đỡ thấp hơn | Có |
Chức năng & Chương trình |
|
Rất phù hợp với các loại món ăn | Bình sữa trẻ em, Chảo nướng, Bát đĩa nửa tải, Nồi và chảo lớn, Hộp nhựa, Ly uống rượu (23cm) |
Chiếu sáng nội thất | Có |
Chương trình giặt | Chu kỳ tự động, tiết kiệm, chuyên sâu, ngắn, im lặng |
Chức năng nửa tải | – |
Cảm biến tải | – |
Chức năng chu kỳ rút ngắn | Có |
Chiếu sàn | KHÔNG |
Giá đỡ dưới có chức năng nâng | – |
Phát hiện chất tẩy rửa | Co |
Nạp chất tẩy rửa máy rửa chén tự động | – |
Chỉ báo nạp muối | Có |
Chỉ báo nạp nước trợ xả | Có |
Tín hiệu kết thúc chu kỳ | Có |
Loại tín hiệu kết thúc chu kỳ | Quang học |
Khóa an toàn trẻ em | Có |
Hiệu suất giặt sấy |
|
Chất lượng giặt | Cao cấp |
Số nhiệt độ làm sạch | 6 |
Nhiệt độ làm sạch tối đa | 70°C |
Phương pháp sấy | Zeolit (bát khô thêm) |
Vùng chuyên sâu | Nhanh |
Điều khiển |
|
Điều khiển qua ứng dụng | Có |
Điều khiển máy sấy qua ứng dụng | Vận hành từ xa, Đọc thông tin qua ứng dụng |
Bắt đầu trì hoãn | Có |
Bắt đầu phân chia độ trễ | 1 – 24 giờ |
Tùy chọn tắt tự động | Có |
Ngôn ngữ bảng điều khiển | Tiếng Anh, Ký hiệu |
Tiêu thụ năng lượng và nước |
|
Nhãn năng lượng | B |
Chi phí năng lượng hàng năm | 72,8 euro |
Tiêu thụ năng lượng hàng năm | 182 kWh |
Tiêu thụ năng lượng trên mỗi chu kỳ | 0,65 kWh |
Chức năng tiết kiệm năng lượng | Tự động tắt, Chu trình tiết kiệm năng lượng, Cấp nước nóng, Lượng nước sử dụng được xác định theo mức độ bẩn |
Thời lượng chu kỳ sinh thái | 215 phút |
Chi phí nước hàng năm | 3,43 euro |
Lượng nước sử dụng hàng năm | 2520 lít |
Lượng nước sử dụng mỗi chu kỳ | 9 lít |
Thân thiện với môi trường | Đúng |
Chất liệu và đầu nối |
|
Xây dựng chất lượng | Cao cấp |
Số lượng vòi phun tay phun | 2 |
Loại động cơ | Biến tần |
Chất liệu nội thất | Thép không gỉ |
Đầu nối nước | Nước lạnh và nước ấm |
Bảo vệ rò rỉ | Có |
Loại bảo vệ rò rỉ | Cảm biến rò rỉ đáy, Bảo vệ chống tràn, Ống an toàn |
Ống đầu vào có thể tháo rời | – |
Ống thoát nước có thể tháo rời | – |
Chiều dài ống đầu vào | 1,65 m |
Nguồn cấp |
|
Loại nguồn điện | Mạng lưới điện |
Nguồn điện tối thiểu | 2400W |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.